Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

cross default

Giải nghĩa:

/krɒs dɪˈfɔːlt/ – Phrase


Definition: Tình trạng mà nợ của một bên được coi là mặc nợ khi bên kia vi phạm điều khoản hợp đồng khác.

A more thorough explanation: in a situation where there exist two contracts, the situation in which an obligation under one contract is not met and this failure is actionable under both contracts

Example: The bank shall be entitled to terminate the loan facility in the event of a cross default.

 

Start typing to see products you are looking for.