/krɒs dɪˈfɔːlt/ – Phrase
Definition: Tình trạng mà nợ của một bên được coi là mặc nợ khi bên kia vi phạm điều khoản hợp đồng khác.
A more thorough explanation: in a situation where there exist two contracts, the situation in which an obligation under one contract is not met and this failure is actionable under both contracts
Example: The bank shall be entitled to terminate the loan facility in the event of a cross default.