/ˈkrɛdɪt ˈkleɪmənt/ – Phrase
Definition: 1. người yêu cầu cấp tín dụng cho họ;
2. người quyết tâm giành cho được sự tín nhiệm đối với mình;
3. người đòi quyền được ưu đãi khi mãn hạn tù.
A more thorough explanation: A credit claimant is an individual or entity that asserts a right to receive payment or compensation for goods or services provided on credit.
Example: The credit claimant filed a lawsuit against the bank for failing to provide accurate information about their credit history.