/ˈklɪrɪŋˌhaʊs/ – Noun
Definition: tổ chức hoặc cơ quan trung gian giữa các bên tham gia giao dịch tài chính để xác định và xử lý các khoản thanh toán và giao dịch.
A more thorough explanation: a central office used by banks to settle their daily balances (eg by collecting and sending out money and cheques etc)
Example: It should be impossible for a clearinghouse to run into trouble if the market moves against it.