Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

clearinghouse

Giải nghĩa:

/ˈklɪrɪŋˌhaʊs/ – Noun


Definition: tổ chức hoặc cơ quan trung gian giữa các bên tham gia giao dịch tài chính để xác định và xử lý các khoản thanh toán và giao dịch.

A more thorough explanation: a central office used by banks to settle their daily balances (eg by collecting and sending out money and cheques etc)

Example: It should be impossible for a clearinghouse to run into trouble if the market moves against it.

 

Start typing to see products you are looking for.