/tʃɑːdʒ/ – Verb/Noun
Definition: 1. giao trách nhiệm, dồn gánh nặng cho, gánh trách nhiệm bảo lãnh;
2. cam kết, nghĩa vụ, trách nhiệm;
3. chỉ lệnh, ủy nhiệm, yêu cầu;
4. buộc tội, điểm buộc tội;
5. lập luận trong đơn kiện bác bỏ những lý lẽ do bị đơn đưa ra;
6. bản trình bày chi tiết những yêu cầu của đương sự về vụ án;
7. lời kết luận của thẩm phán trình bày trước đoàn bồi thẩm (trước khi họ đưa ra phán quyết);
8. ghi sổ nợ;
9. điều khiển, chỉ đạo, hướng dẫn, chăm sóc;
10. người được chăm nom,
11. giá, chi phí, lệ phí, tính tiền, thuế, phí.
A more thorough explanation: In legal terms, a “charge” refers to a formal accusation or allegation made against an individual for a specific offense or crime. It is typically issued by a law enforcement agency or prosecutor and signifies that the individual is being formally accused of committing a criminal act.
Example: The defendant is facing a charge of theft in the first degree.