/keɪs kəˈmɪti/ – Phrase
Definition: 1. (Anh) ủy ban kiểm tra công tác của những nhân viên được ủy quyền theo dõi thời gian thử thách tại chỗ;
2. (Mỹ) ủy ban nghiên cứu hồ sơ của những tù nhân đã được thả (trong hội hỗ trợ các tù nhân được thả).
A more thorough explanation: A case committee is a group of individuals, typically experts or professionals in a specific field, who are convened to review and discuss a particular case or situation in order to make decisions or recommendations based on their expertise and knowledge.
Example: The case committee will review all relevant evidence before making a decision on the matter.