Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

CASE

Giải nghĩa:

/keɪs/ – Noun/adj


Definition: 1. trường hợp, hoàn cảnh, tình huống;
2. vụ việc;
3. phán quyết của tòa án về vụ kiện, tiền lệ tư pháp, vụ án;
4. hồ sơ vụ án;
5. những tình tiết thực tế, bản trình bày những tình tiết thực tế;
6. lý lẽ, lập luận về vụ án, việc trình bày những yêu sách của vụ án, việc buộc tội;
7. việc kiện tụng theo những tình tiết cụ thể trong vụ án dân sự (đòi bồi thường những thiệt hại khi không thể kiện theo cách khác);
8. thân chủ (của luật sư);
9. bị theo dõi (của cảnh sát).

A more thorough explanation: In legal terms, a “case” refers to a legal action or lawsuit brought before a court for resolution. It involves a dispute between parties that is presented to a court for adjudication, typically seeking a legal remedy or resolution. A case may involve civil matters, such as contract disputes or personal injury claims, or criminal matters, such as charges brought by the state against an individual for violating the law.

Example: In the case of Smith v. Jones, the court ruled in favor of the plaintiff.

 

 
error: