Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

bill of particularities (of particulars)

Giải nghĩa:

/bɪl ʌv pərˌtɪkjʊˈlærɪtiz (ʌv pərˈtɪkjʊlərz)/ – Phrase


Definition: văn bản trình bày chi tiết (trong vụ kiện dân sự 1. trình bày chi tiết những yêu cầu tố tụng hay những ý kiến phản bác của bị đơn;2. những chi tiết về vụ án đang được xét xử; tài liệu bổ sung về vụ án do đương sự cung cấp; trong vụ kiện hình sự: những thông tin chi tiết cụ thể về tội phạm bị quy kết còn thiếu trong cáo trạng hay trong lời buộc tội).

A more thorough explanation: A bill of particularities is a formal written statement that provides specific details and particulars of a claim or defense in a legal proceeding. It is used to clarify and specify the facts and circumstances underlying a party’s case, helping to ensure that all parties have a clear understanding of the issues in dispute.

Example: In a court case, the plaintiff submitted a bill of particularities outlining the specific details of the alleged breach of contract by the defendant.

 

Start typing to see products you are looking for.