Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

BAR

Giải nghĩa:

/bɑːr/ – Noun/adj/Verb


Definition: 1. vành móng ngựa;
2. hàng rào trong nghị viện (những người không phải thành viên nghị viện không được vượt qua hàng rào đó);
3. chắn song nhà tù;
4. tòa án với đầy đủ thành phần;
5. đoàn luật sư;
6. yếu tố dẫn đến đình chỉ hay hủy bỏ;
7. sự trở ngại của luật pháp, bị luật pháp cấm;
8. lời phản bác của bị đơn đủ để bào chữa chống lại vụ kiện;
9. ngăn chặn, cản trở, đình chỉ, loại trừ, cấm chỉ, hết thời hiệu, hủy bỏ, bãi bỏ.

A more thorough explanation: In legal terms, the word “bar” refers to the collective body of licensed attorneys or lawyers who are qualified to practice law in a particular jurisdiction. It can also refer to the physical barrier or railing in a courtroom that separates the area where lawyers, judges, and other court officials sit from the area where the general public sits. Additionally, “bar” can also refer to the official association or organization of lawyers in a particular jurisdiction, such as a state bar association.

Example: The attorney filed a motion to have the opposing counsel’s license to practice law suspended due to unethical conduct at the bar.

 

Start typing to see products you are looking for.