Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

AUDITA QUERELA

Giải nghĩa:

/au̇¦dētəkwəˈrālə/ – Phrase


Definition: lệnh của tòa án mở phiên tòa xét xử vụ kiện của bị đơn đòi khắc phục những hậu quả của phán quyết đã công bố do có những tình tiết mới phát sinh.

A more thorough explanation: Audita querela is a Latin term in legal English that refers to a common law writ used to seek relief from a judgment that is no longer appealable. It is typically used when a party believes that there has been a change in circumstances or new evidence that would justify reopening the case. The purpose of audita querela is to provide a remedy when the ordinary legal process is inadequate.

Example: In the case of a breach of contract, the plaintiff filed an audita querela seeking relief from the court.

 

Start typing to see products you are looking for.