/əˈtæʧmənt/ – Verb/Noun
Definition: 1. việc chứng thực (bằng con dấu, chữ ký);
2. bắt đầu đảm nhận (trách nhiệm, rủi ro, nghĩa vụ);
3. giam giữ, quản thúc;
4. bắt giữ, tịch biên tài sản;
5. dẫn giải ra tòa;
6. biệt phái, giao nhiệm vụ, cắt cử;
7. tịch thu (tài sản).
A more thorough explanation: In legal terms, an attachment refers to the act of seizing or taking possession of property, typically as a form of security for a debt or claim. It is a legal process by which a court orders the seizure of property to satisfy a judgment or to secure a potential judgment.
Example: The court issued an attachment order to seize the defendant’s assets in order to satisfy the judgment.