/əˈrɛstmənt/ – Noun
Definition: 1. bắt giữ, bắt giam, tịch biên, giữ lại;
2. việc tịch biên tài sản của con nợ đang ở trong tay người thứ ba hay số tiền con nợ được nhận của người thứ ba.
A more thorough explanation: Arrestment is a legal term that refers to the act of seizing or taking possession of property, typically by a court order, in order to secure a debt or claim. It is a legal process used to prevent the transfer or disposal of assets by a debtor until a debt or claim is satisfied.
Example: The police officer informed the suspect of his impending arrestment for the alleged theft.