/əˈmɔːtaɪz/ – Verb
Definition: 1. chuyển nhượng bất động sản cho nghiệp đoàn, nhà thờ; chuyển nhượng bất động sản theo quyền sở hữu vĩnh viễn;
2. trả nợ dần;
3. khấu hao;
4. tiêu diệt, trừ khử, giết chết.
A more thorough explanation: To amortize means to gradually pay off a debt, such as a loan or mortgage, over a period of time through regular payments that include both principal and interest.
Example: The company plans to amortize the cost of the new equipment over a five-year period.