/ədˈmɪʃ.ən/ – Noun
Definition: 1. việc chấp nhận, việc cho vào;
2. việc kết nạp làm thành viên;
3. việc thừa nhận, việc công nhận (sự kiện hay lời xác nhận);
4. giao bảo lãnh;
5. việc giám mục tán thành người được đề cử vào chức vụ linh mục của giáo xứ.
A more thorough explanation: In legal terms, “admission” refers to a statement made by a party in a legal proceeding or during the course of negotiations that acknowledges certain facts or allegations as true. This can be used as evidence against the party making the admission.
Example: The defendant’s admission of guilt was a key piece of evidence in the trial.