/əˈʤudɪˌkeɪt/ – Verb
Definition: 1. thừa nhận, xác lập, phán xử, tuyên bố (trong trình tự xét xử);
2. xét xử vụ tranh chấp, giải quyết vụ án, đưa ra phán quyết bản án;
3. xử phạt;
4. kết án.
A more thorough explanation: Adjudicate means to make an official decision about who is right in a dispute. It is a legal term used to describe the process of resolving a legal case by a judge or a court.
Example: The judge will adjudicate the dispute between the two parties in court.