/ˈakt əv ˌɪnˈdɛmnɪti/ – Pharse
Definition: 1. đạo luật tha miễn trách nhiệm, về những hành vi trái pháp luật đã thực hiện; luật ân xá;
2. luật về việc giúp đỡ các quan chức bị thải hồi vì không đủ đảm đương nổi chức vụ.
A more throughout explanation: An act of indemnity is a legal provision or statute that grants immunity or protection from legal liability or punishment for certain actions or offenses committed in the past. It is typically enacted by a government to pardon individuals or groups for specific acts that would otherwise be considered illegal or punishable under the law.
Example: The government passed an act of indemnity to protect the individuals involved in the protest from any legal consequences.