/ˌæk.jəˈzeɪ.ʃən/ – Noun
Definition: 1. việc buộc tội, việc kết tội, việc tố giác hành vi phạm pháp;
2. bản cáo trạng.
A more throughout explanation: A charge or allegation of wrongdoing, especially a criminal offense.
Example: The defendant faces an accusation of theft.