/əˈkɛʃən/ – Noun
Definition: 1. việc đạt tới, tiếp cận;
2. việc nhậm chức, lên ngôi, đăng quang;
3. việc gia nhập, việc tham gia (hiệp ước quốc tế);
4. việc tăng thêm, bổ sung (lãnh địa, tài sản).
A more thorough explanation: The act of coming into possession of property or rights.
The property or rights acquired through this act.
Example: Upon the death of her uncle, Maria gained accession to his vast estate.