/əˈbeɪəns/ – Noun
Definition: 1. tình trạng chưa ngã ngũ trong việc giải quyết một vấn đề (chờ đến khi hiểu rõ các yếu tố cần thiết)
2. không có người chủ sở hữu hay người tranh chấp (quyền sở hữu di sản hay quyền thừa kế).
A more throughout explanation: a legal term referring to a temporary suspension or interruption of a process or right. It often occurs when there is uncertainty or a pending condition that prevents the process from continuing or the right from being exercised.
Example: The court placed the case in abeyance pending the outcome of the related criminal proceedings.