/ˈɔfɪs/ – Noun
Definition: 1. chức vụ;
2. cơ quan bộ, cục, vụ, sở, phòng, ban;
3. trụ sở, văn phòng;
4. việc điều tra những vấn đề có liên quan đến quyền tài sản của hoàng gia.
A more thorough explanation: 1. a branch of a company
2. a post or a positon
3. a room or set of rooms where a person or a company works, or where business is done
Example: The attorney’s office is located on the fifth floor of the building.