/mʌni ˈlɔːndərɪŋ/ – Phrase
Definition: hoạt động chuyển đổi tiền từ nguồn gốc bất hợp pháp để che giấu nguồn gốc của tiền đó.
A more thorough explanation: the crime of hiding, disguising or moving money made from crimes to make it seem that the money has been earned or received legally
Example: He was arrested over alleged corruption and money laundering.