/ˈmɑːdʒɪn skwiːz/ – Phrase
Definition: Hành vi cạnh tranh không công bằng trong đó một công ty sử dụng vị thế thị trường của mình để giảm lợi nhuận của đối thủ bằng cách tăng giá bán hoặc giảm giá mua.
A more thorough explanation: a reduction by a dominant operator of the margin between wholesale and retail prices so as to make entry to the market difficult or to encourage exit
Example: A margin squeeze will not be successful in competitive markets, or markets in which there is a close substitute.