Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

FRAMED

Giải nghĩa:

/freɪmd/ – adj


Definition: 1. đã được tạo ra, đã được soạn thảo ra, đã được lập ra, đã được trình bày;
2. đã được bịa đặt, đã bị xuyên tạc, đã bị vu khống.

A more thorough explanation: In a legal context, the term “framed” refers to the act of falsely incriminating or setting up someone to appear guilty of a crime they did not commit. It involves manipulating evidence or circumstances to make it seem like the individual is responsible for the offense.

Example: The defendant claimed that he was framed by the police with planted evidence.

 

Start typing to see products you are looking for.