/kram-doun/ – noun
Definition: Quy trình pháp lý để áp đặt một kế hoạch tái cấu trúc hoặc thanh toán nợ đối với các chủ nợ không đồng ý.
A more thorough explanation: (US) a court determination to accept a Chapter 11 bankruptcy (=company reorganization) plan despite opposition from creditors
Example: Because the lien creditors (=person with a legal claim against another person’s property) objected to the proposed treatment, the debtors sought to confirm the plan by a cramdown.