Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

breaking bulk

Giải nghĩa:

/ˈbreɪkɪŋ bʌlk/ – Phrase


Definition: Hành động chia nhỏ hàng hóa từ một lô lớn thành các phần nhỏ hơn để vận chuyển hoặc bán lẻ.

A more thorough explanation: the act of splitting up a large shipment of goods into smaller parts

Example: Novoplan had been delivering the shipments to its French customers directly from its three factories in order to avoid breaking bulk.

 

Start typing to see products you are looking for.