Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

ALLOTMENT

Giải nghĩa:

/əˈlɒtmənt/ – Noun/Verb


Definition: 1. việc dành cho, việc giao cho, việc xác định, việc phân phối, việc phân công, việc định phần;
2. phần được phân;
3. việc chia các cổ phần cho cổ đông;
4. mảnh đất lĩnh canh;
5. chi trả (một phần lương) theo giấy chứng nhận;
6. việc cấp đất cho các bộ tộc người da đỏ (để săn bắn..);
7. khu đất công được chính quyền phong kiến chuyển sang quyền sở hữu của gia đình người da đỏ.

A more thorough explanation: In legal terms, an allotment refers to the act of distributing or apportioning something, such as shares of stock, land, or funds, among individuals or entities according to a predetermined plan or allocation. It can also refer to the portion or share that is allocated to a particular person or entity as part of this distribution process.

Example: The landlord provided the tenant with an allotment of parking spaces for their use.

 

Start typing to see products you are looking for.